Tiếng anh là một ngôn ngữ vô cùng thông dụng trên thế giới. Ngày nay, tiếng anh được sử dụng như một thứ ngôn ngữ bắt buộc. Bởi vậy nên việc học tiếng anh là rất quan trọng và cần thiết. Nối tiếp chuỗi bài học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề, chúng ta không thể bỏ qua tiếng anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp. Sau đây là một vài chia sẻ cho bạn về vấn đề này.

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp cho bạn

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp cho bạn
Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp cho bạn

Trong giao tiếp hàng ngày, nhất là khi giới thiệu bản thân bạn sẽ thường xuyên phải sử dụng đến từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp. Sau đây là tổng hợp các từ vựng tiếng anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp cho bạn.

Chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực Luật và An ninh

Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực luật hay an ninh thì bạn cần phải biết một số từ vựng sau:

  • Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ
  • Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa cho thân nhân
  • Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm
  • Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật
  • Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an làm việc ở trại giam
  • Judge (ˈʤʌʤ): Quan tòa xét xử
  • Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên làm tại bộ phận pháp y
  • Lawyer (ˈlɔːjə): Ngành nghề luật sư nói chung
  • Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên bộ phận an ninh
  • Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Hải quan
  • Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cảnh sát
  • Detective (dɪˈtɛktɪv): Nghề thám tử

>>>  Xem thêm: Tổng hợp 5 website xem phim phụ đề học tiếng Anh hot nhất

Nghề nghiệp lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ thông tin

Kỹ thuật và công nghệ thông tin là ngành nghề rất hot những năm gần đây. Từ vựng tiếng anh hay sử dụng trong giao tiếp trong lĩnh vực này như sau:

  • Programmer (ˈprəʊgræmə): Lập trình viên
  • Database administrator (ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə): Nhân viên bộ phận quản lý dữ liệu
  • Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế bộ phận mạng
  • Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə): Nhân viên hỗ trợ và phát triển phần mềm
  • Web develope (wɛb develope): Nhân viên phát triển nhà mạng

Chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực tài chính – kinh doanh

Chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực tài chính – kinh doanh
Chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực tài chính – kinh doanh

Hiện nay, lĩnh vực nghề nghiệp tài chính – kinh doanh đang chiếm số lượng người làm rất lớn. Bởi vậy việc nắm chắc từ vựng lĩnh vực này là rất cần thiết.

  • Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân (chỉ những người thành đạt)
  • Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấn tài chính công ty
  • Accountant (əˈkaʊntənt): Người làm nghề kế toán
  • Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế học
  • Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Chỉ những người làm ở lĩnh vực phân tích đầu tư tài chính
  • Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə): Giám đốc điều hành bộ phận marketing

Lĩnh vực nghề nghiệp y tế và công tác xã hội

Trong tiếng anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp, bạn nhất định phải biết đến một số từ khóa như:

  • Dentist (ˈdɛntɪst): Bác sĩ nha khoa
  • Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst): Nhà vật lý trị liệu
  • Nurse (nɜːs): Y tá
  • Doctor (ˈdɒktə): Bác sĩ
  • Paramedi: Trợ lý y tế
  • Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst): Nhà tâm thần học
  • Pharmacist (ˈfɑːməsɪst): Dược sĩ
  • Social worker (ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə): Nhân viên công tác xã hội
  • Veterinary surgeon (ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən): Bác sĩ thú y

Từ vựng tiếng anh lĩnh vực bán lẻ

Từ vựng giao tiếp tiếng anh dùng trong lĩnh vực bán lẻ vô cùng phong phú và đa dạng. Điển hình như:

  • Baker (beɪkə): Người làm bánh
  • Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə): Nhà cái cá cược
  • Beautician (bjuːˈtɪʃən): Người làm trong lĩnh vực làm đẹp
  • Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə): Kế toán
  • Florist (ˈflɒrɪst ): Chỉ những người trồng hoa
  • Cashier (kæˈʃɪə): Nhân viên thu ngân
  • Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən): Người bán hàng
  • Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Người làm trong lĩnh vực bất động sản
  • Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt): Trợ lý bán hàng
  • Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə): Người cửa hàng
  • Tailor (ˈteɪlə): Thợ may
  • Store manager (stɔː ˈmænɪʤə): Quản lý cửa hàng
  • Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt): Đại lý du lịch

Chủ đề lĩnh vực khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

Bạn là một người yêu thích tiếng anh, chắc chắn bạn không thể bỏ qua được bộ từ khóa tiếng anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp. Đặc biệt là từ khóa trong lĩnh vực khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội.

  • Meteorologist (ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst): Người nghiên cứu khí tượng học
  • Lab technician (læb tɛkˈnɪʃən): Người làm trong phòng thí nghiệm
  • Biologist (baɪˈɒləʤɪst): Nhà nghiên cứu sinh vật học
  • Scientist (ˈsaɪəntɪst): Nhà nghiên cứu khoa học
  • Chemist (ˈkɛmɪst): Những nhà nghiên cứu hóa học
  • Physicist (ˈfɪzɪsɪst): Nhà nghiên cứu vật lý
  • Botanist (ˈbɒtənɪst): Nhà nghiên cứu thực vật học
  • Researcher (rɪˈsɜːʧə): Những người làm nghiên cứu chung

Tiếng anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực quản lý – hành chính

Từ vựng giao tiếp tiếng anh lĩnh vực quản lý – hành chính cũng đang là vấn đề được rất nhiều người quan tâm.

  • HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Người tuyển dụng
  • Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký
  • Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Trưởng bộ phận
  • Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên văn phòng
  • Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân
  • Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên tư vấn, hỗ trợ điện thoại
  • Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tuyển dụng
  • Manager (ˈmænɪʤə): Quản lý chung

>>>  Tham khảo: Bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề môi trường được sử dụng nhiều nhất

Từ vựng tiếng anh lĩnh vực lao động chân tay

Hiện nay, tỷ lệ những người làm nghề lao động chân tay khá nhiều. Bởi vậy nên bạn cũng cần phải biết từ vựng tiếng anh lĩnh vực này để thuận tiện hơn trong quá trình giao tiếp.

  • Cleaner (ˈkliːnə): Công nhân lao động
  • Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə): Người xây
  • Carpenter (ˈkɑːpɪntə): Người thợ mộc
  • Electrician (ɪlɛkˈtrɪʃən): Sửa điện
  • Mechanic (mɪˈkænɪk): Thợ sửa máy
  • Roofer (ˈruːfə): Thợ lợp mái
  • Driving instructor (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə): Nghề dạy lái xe
  • Masseuse (mæˈsɜːz): Nhân viên mát xa, xoa bóp
  • Groundsman (ˈgraʊndzmən): Người trông coi sân bóng
  • Decorator (ˈdɛkəreɪtə): Người làm nghề trang trí
  • Blacksmith (ˈblæksmɪθ): Người thợ làm rèn
  • Gardener (ˈgɑːdnə): Người thợ làm vườn
  • Plumber (ˈplʌmə): Người thợ sửa ống nước

Từ vựng giao tiếp tiếng anh lĩnh vực lữ hành và khách sạn

Từ vựng giao tiếp tiếng anh lĩnh vực lữ hành và khách sạn
Từ vựng giao tiếp tiếng anh lĩnh vực lữ hành và khách sạn

Lữ hành và khách sạn là lĩnh vực cần sử dụng nhiều tiếng anh nhất. Sau đây là một số từ vựng lĩnh vực này cho bạn.

  • Cook (kʊk): Đầu bếp nói chung
  • Hotel manager (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ): Quản lý khách sạn
  • Chef (ʃɛf): Bếp chính
  • Tourist guide (ˈtʊərɪst gaɪd): Hướng dẫn viên du lịch
  • Bartender (ˈbɑːˌtɛndə): Nhân viên phục vụ quầy bar
  • Bouncer (ˈbaʊnsə): Bảo vệ (đứng ở cửa ra vào)
  • Hotel porter (həʊˈtɛl ˈpɔːtə): Nhân viên vận chuyển đồ trong khách sạn
  • Waitress (ˈweɪtrɪs): Phục vụ bàn

Từ vựng một số ngành nghề khác

Ngoài những ngành trên thì bạn cũng cần phải nắm chắc từ vựng giao tiếp tiếng anh chủ đề nghề nghiệp một số lĩnh vực khác như:

  • Music teacher (ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə): Giáo viên phụ trách dạy nhạc
  • Train driver (treɪn ˈdraɪvə): Thuyền trưởng
  • Bus driver (bʌs ˈdraɪvə): Tài xế xe buýt
  • Flight attendant (flaɪt əˈtɛndənt): Tiếp viên hàng không
  • Pilot (ˈpaɪlət): Người lái máy bay (phi công)

Một số mẫu câu thông dụng sử dụng từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp

Một số mẫu câu thông dụng sử dụng từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp
Một số mẫu câu thông dụng sử dụng từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp

Để học giao tiếp tiếng anh tốt, tiếng anh nói trơn tru và mượt mà như người bản địa thì việc học từ vựng thôi là chưa đủ. Khi này, bạn cần phải nắm được ngữ pháp về cách đặt câu. Sau đây là một số mẫu câu tiếng anh thông dụng theo chủ đề bạn cần.

Bạn đang làm việc ở đâu vậy?

Trong giao tiếp tiếng anh rất hay sử dụng mẫu câu bạn đang làm việc ở đâu vậy? Sau đây là một số mẫu câu thông dụng cho bạn tham khảo.

  • Where are you working? (Bạn làm việc ở đâu?)
  • What company do you work for? ( Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?)

Đáp án cho câu hỏi này đó là cấu trúc:  I work + tên công ty/ tổ chức hoặc  I’m a partner in + tên công ty/ tổ chức

Ví dụ:

  • I work at school (Tôi làm việc ở trường học)
  • I work in a hospital (Tôi làm việc ở bệnh viện)
  • I am a partner in a real estate corporation in Ha Noi City (Tôi là thành viên của một tập đoàn bất động sản ở thành phố Hà Nội)

>>>  Tìm hiểu thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình chuẩn, phổ biến

Bạn làm ngành gì?

Mẫu câu thông dụng sử dụng từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp thường thấy đó là bạn làm nghề gì? Với câu hỏi này, bạn có thể hỏi như sau:

  • What are you doing there? (Bạn đang làm việc gì ở đó vậy?)
  • What field are you working in? (Bạn làm việc ở ngành gì?)
  • What kind of work are you doing? (Công việc của bạn là gì vậy?

Để trả lời cho câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc câu trả lời như sau: I’m a/an + công việc mà bạn đang làm hoặc  I work as a/an + công việc mà bạn đang làm hoặc  I work in + công việc bạn đang làm.

Ví dụ:

  • I am a teacher (Tôi là giáo viên)
  • I am a doctor (Tôi là bác sĩ)
  • I work as a Flight attendant (Tôi đang là một tiếp viên hàng không)
  • I work as a doctor (Tôi đang là một bác sĩ)

Trên đây là toàn bộ bộ từ vựng tiếng anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp mà chúng tôi đã tổng hợp lại được. Các bạn có thể lưu lại để sử dụng nhé, chắc chắn nó sẽ hữu ích cho bạn rất nhiều đó.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *